99+ kí tự đặc biệt Trung Quốc xem nhiều nhất & mới T11/2024
Kí tự đặc biệt Trung Quốc – Gần đây tôi thấy có rất nhiều người sử dụng các ký tự đặc biệt của Trung Quốc để đặt tên cho nhân vật của họ và tôi cũng khá ấn tượng với các ký hiệu Trung Quốc này. Theo truyenhay.edu.vn, những nhân vật này mang đến sự mới lạ hơn cho người chơi game hoặc sử dụng nhân vật. Vậy bạn đã tìm được chữ Trung Quốc nào chưa? Nếu không, bạn có thể tham khảo các ký tự dưới đây để thử.
T11/2024
Kí tự đặc biệt Trung Quốc là gì?
Chữ Hán, kanji hoặc kanji (tiếng Trung phồn thể: , tiếng Trung giản thể: ), kanji (漢文/汉文) một ngôn ngữ có chữ tượng hình
Các chữ Hán, đặc biệt là chữ thường được lồng ghép, thêm thắt các chi tiết như trái tim, ngôi sao, ô… để tạo sự khác biệt, bắt mắt nhưng không thay đổi về phong cách.
Kí tự đặc biệt tiếng Trung Quốc theo quy định ALT
Với bộ ký tự đặc biệt tiếng Trung ALT, mọi người có thể sử dụng các tổ hợp phím để tạo ra các ký tự tiếng Trung mà mình muốn.
Alt+42712 | ω | 欧米茄 |
Alt+42711 | ψ | 普西 |
Alt+42710 | χ | 奇 |
Alt+42709 | φ | 法爱 |
Alt+42708 | υ | 宇普西龙 |
Alt+42707 | τ | 陶 |
Alt+42706 | σ | 西格玛 |
Alt+42705 | ρ | 肉 |
Alt+42704 | π | (派 |
Alt+42703 | ο | 奥米克隆 |
Alt+42702 | ξ | 克赛 |
Alt+42701 | ν | 纽 |
Alt+42700 | μ | 缪 |
Alt+42699 | λ | 兰姆达 |
Alt+42698 | κ | 卡帕 |
Alt+42697 | ι | 约塔 |
Alt+42696 | θ | 西塔 |
Alt+42695 | η | 伊塔 |
Alt+42694 | ζ | 泽塔 |
Alt+42693 | ε | 爱普西龙 |
Alt+42692 | δ | 德尔塔 |
Alt+42691 | γ | 伽马 |
Alt+42690 | β | 贝塔 |
Alt+42689 | α | 阿尔法 |
Tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc
Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc
㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉
㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
中 国 驴 博 客 行 的 一 是 在 不 了 有 和 人 这 中 大 为 上 个 国 我 以 要 他 时 来 用 们 生 到 作 地 于 出 就 分
对 成 会 可 主 发 年 动 同 工 也 能 下 过 子 说 产 种 面 而 方 后 多 定 行 学 法 所 民 得 经 十 三 之 进 着 等
部 度 家 电 力 里 如 水 化 高 自 二 理 起 小 物 现 实 加 量 都 两 体 制 机 当 使 点 从 业 本 去 把 性 好 应 开
它 合 还 因 由 其 些 然 前 外 天 政 四 日 那 社 义 事 平 形 与 关 各
Kí tự đặc biệt số Trung Quốc
- Số 1: ㊀
- Số 2: ㊁
- Số 3: ㊂
- Số 4: ㊃
- Số 5: ㊄
- Số 6: ㊅
- Số 7: ㊆
- Số 8: ㊇
- Số 9: ㊈
- Số 10: ㊉
Kí tự đặc biệt khuôn mặt với chữ Trung Quốc
- 凸( ̄□ ̄」)
- ┌(┌ 廿-廿)┐
- ( ̄个 ̄)
- 凸( ̄ヘ ̄)
- (炎ロ炎)
- ฅ(=ᇂᆽᇂ=)ฅ
- (´┏・┓`)
- (❀◜∇◝)
Một số câu tiếng Trung, teen code phổ biến được giới trẻ sử dụng
1. 我爱你 – (Wǒ ài nǐ) – Anh yêu em/ em yêu anh
2. 我不知道 – (Wǒ bù zhìdāo) – tôi không biết
3. 520 – (我爱你 ) – Anh yêu em/ Em yêu anh
4. 530 – (我想你) – Anh nhớ em/ Em nhớ anh
5. 1314 – (好想你) – Nhớ anh/ Nhớ em
6. 9277 – (就爱亲亲) – Thích hôn
7. 555 – (呜呜呜) – Hu hu hu
8. 9213 – (钟爱一生) – Yêu em cả đời
9. 910 – (就依你) – Chính là em
10. 886 – (拜拜啦) – Tạm biệt
11. 837 – (别生气) – Đừng giận
12. 920 – (就爱你) – Chỉ yêu em
13. 9494 – (就是就是) – Đúng vậy, đúng vậy
14. 88 – (拜拜) – Tạm biệt
15. 81176 – (在一起了) – Bên nhau
Các con số trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa gì?
Các ký tự tiếng Trung đặc biệt đều có ý nghĩa khác nhau, đặc biệt là các con số, chúng thường được ẩn dụ như mật mã tình yêu, mật mã cảm xúc hoặc các ý nghĩa khác nhau mà bạn có thể đã trải qua.
Giới trẻ Trung Quốc thích chơi chữ, và thường yêu nhau qua các con số và các ký tự đặc biệt của Trung Quốc, chẳng hạn số 520, số 520 khi phát âm rất giống với “wo ai ni” (có nghĩa là anh yêu em).
Lời kết
Các ký hiệu Kanji, giúp bạn trở nên đặc biệt và nổi bật hơn khi được mọi người sử dụng để đặt tên cho từ hoặc để giao tiếp với mọi người. Hãy like và share bài viết để ủng hộ truyenhay.edu.vn
Nguồn: https://kitudacbiet.edu.vn/ki-tu-dac-biet-trung-quoc/